Các bạn click vào biểu tượng nốt nhạc để tải.
Tiếng Nhật cơ bản
Trong cuộc sống có vô số tình huống mà chúng ta phải xử lý, ứng xử một cách đúng mực và hợp lý. Đôi lúc chúng ta không biết phải xử lý tình huống đó như thế nào. Và sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn xử lý những tình huống khó xử đó
9/10/2015
Bài nghe dành cho các bạn N4
Dưới đây là link bài nghe dành cho các bạn có cấp độ N4 nhé:
8/30/2015
Bảng chữ cái tiếng Nhật: Hiraganga và Katakana
Trong tiếng nhật có hai bảng chữ cái đó là Hiragana ( ひらがな ) và Katakana ( カタカナ ). Đó là hai bảng chữ cái cơ bản đầu tiên, mà các bạn muốn tim hiểu hay học tiếng Nhật phải học thuộc và biết cách đọc từng chữ cái trên hai bảng này. Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn hai bản chữ cái này:
Cách sử dụng bảng chữ cái:Trong hai bảng chữ cái này có nhiều ô, mỗi ô là một chữ cái. Trong mỗi ô chữ cái to nhất là chữ cái tiếng Nhật, kèm theo chữ cái đó là các số thứ tự của các nét để viết tạo thành một chữ cái. Bên phải ô là cách viết lần lượt từ trên xuống dưới. Bên dưới chân ô là cách đọc chữ cái tiếng Nhật được viết bằng chữ Latinh. Chúng ta cùng bắt đầu nào.
1. Bảng chữ cái Hiragana ( ひらがな )
Cách sử dụng bảng chữ cái:Trong hai bảng chữ cái này có nhiều ô, mỗi ô là một chữ cái. Trong mỗi ô chữ cái to nhất là chữ cái tiếng Nhật, kèm theo chữ cái đó là các số thứ tự của các nét để viết tạo thành một chữ cái. Bên phải ô là cách viết lần lượt từ trên xuống dưới. Bên dưới chân ô là cách đọc chữ cái tiếng Nhật được viết bằng chữ Latinh. Chúng ta cùng bắt đầu nào.
1. Bảng chữ cái Hiragana ( ひらがな )
Chữ Hiragana có đặc điểm là nét chữ mềm mại và uyển chuyển.
2. Bảng chữ cái Katakana ( カタカナ )
Chữ Katakana có đặc điểm nét chữ cứng cáp, các nét chữ gần như thẳng
8/26/2015
Các cách nói "Chào" cơ bản bằng tiếng Nhật
おはようございます - ohayogozaimasu : chào buổi sáng
こんにちは – konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
おやすみなさい - oyasuminasai : chúc ngủ ngon
さようなら - sayounara : chào tạm biệt
ありがとう ございます - arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
すみません - sumimasen : xin lỗi…
おねがいします- onegaishimasu : xin vui lòng
![]() |
Văn hóa giao tiếp Nhật Bản |
Subscribe to:
Posts (Atom)